II. Vocabulary and Grammar
-
697 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The meat has to _________ when taking out of the fridge.
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “have to be P2”
Dịch: Thịt phải được giã đông khi đem ra khỏi tủ lạnh.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The US first __________ of the Moon began with the Ranger 4 impactor in 1962
Đáp án: A
Giải thích: exploration: sự tìm hiểu, khám phá
Dịch: Cuộc thám hiểm mặt trăng đầu tiên của nước Mỹ bắt đầu với con tàu Ranger 4 vào năm 1962.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Don’t you think my jeans need _______?
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc bị động với need: need Ving/ need to be PIIL cần được làm gì.
Dịch: Bạn có nghĩ là quần jeans của tôi cần được giặt không?
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Artificial intelligence (AI) is an area of __________ concerned with making computers copy intelligent human behaviour.
Đáp án: B
Giải thích: area of study: lĩnh vực nghiên cứu
Dịch: Trí tuệ nhân tạo (AI) là một lĩnh vực nghiên cứu liên quan đến việc làm cho cacscs máy tính sao chép lại được các thói quen của con người.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Do you know who _________ the ball point pen?
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời quá khứ vì hoạt động sản xuất bút bi đã xảy ra lâu rồi.
Dịch: Bạn có biết ai phát minh ra bút bi không?
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
His teacher regrets _______ him that his application for the job has been turned down.
Đáp án: B
Giải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.
Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Can you tell me the process ___________ making reinforced concrete?
Đáp án: B
Giải thích: the process of Ving: quá trình làm gì
Dịch: Bạn có thể nói tôi biết quá trình làm bê tông cốt thép không?
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The facsimile machine was created __________ Alexander Bain in 1843.
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động thời quá khứ was/ were + P2 + by + N
Dịch: Máy fax được phát minh bởi Alexander Bain.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The ships had their days of ____________ in the 1840s and 1850s.
Đáp án: B
Giải thích: sau giới từ là danh từ, glory: sự rực rỡ
Dịch: Những con thuyền đại được những ngày tháng cực thịnh vào những năm 40-50 của thế kỉ 17.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
__________it was so cold, he went out without an overcoat.
Đáp án: C
Giải thích: although nối 2 vế tương phản về nghĩa
Dịch: Dù trời lạnh nhưng anh ấy vẫn ra ngoài mà không mặc áo khoác.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Space travel is one of the marvels wonders of modern _______.
Đáp án: A
Giải thích: sau tính từ ta cần một danh từ, modern science: khoa học hiện đại.
Dịch: Sự di chuyển vào vũ trụ là một trong những kì tích tuyệt vời của khoa học hiện đại.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Does the mixture have vanilla in the ____________?
Đáp án: C
Giải thích: ingredient: thành phần
Dịch: Hỗn hợp có vani ở trong thành phần không thế?
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
In 1778, he ……………… to London to study with Benjamin West for four years.
Đáp án: D
Giải thích: ta thấy mốc thời gian 1778 đã qua, nên câu chia ở thời quá khứ đơn giản.
Dịch: Vào năm 1778, ông ấy đến London để nghiên cứu với Benjamin West trong vòng 5 năm.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Each fiber in the bundle ___________ only a tiny fraction of the total image.
Đáp án: C
Giải thích: chủ ngữ là each + N thì động từ chia số ít
Dịch: Mỗi sợi cơ trong bó cơ vận chuyển duy nhất 1 phần nhỏ xíu của toàn bộ hình ảnh
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
................... in Shanghai than in any other city in China.
Đáp án: A
Giải thích: ta thấy vế sau có “than” nên cau là so sánh hơn. Câu vẫn thiếu chủ ngữ và động từ nên đáp án A là hợp lý.
Dịch: Nhiều người sống ở Thượng Hải hơn bất kì thành phố nào ở Trung Quốc.