Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 7 Writing có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 7 Writing có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 7 Writing có đáp án

  • 288 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

If/ people/ breath/ contaminate/ air, they/ have/ breathing problems.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S V(s/es), S will V”

Dịch: Nếu mọi người hít thở không khí ô nhiễm, họ sẽ có vấn đề về hô hấp.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Many/ people/ this area/ have/ cholera/ because/ they/ drink/ untreat/ water.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: in + địa điểm: ở nơi nào

Have cholera: bị bệnh tả

Untreated water: nước thải chưa qua xử lý

Dịch: Nhiều người ở khu vực này bị bệnh tả vì uống nước chưa qua xử lý.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The street/ not/ look/ attractive/ because/ there/ be/ a lot of/ rubbish.

Xem đáp án

Đáp án:C

Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít

Dịch: Con đường trông chẳng đẹp vì có nhiều rác quá.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The music club/ be/ make/ so/ much noise/ that/ the residents/ require/ them/ turn/ the music/ down.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…

Require sb to V:yêu cầu ai làm gì

Dịch: Câu lạc bộ âm nhạc làm ồn quá đến nỗi mà cư dân phải yêu cầu họ nhỏ tiếng lại.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Visual/ pollution/ prevent/ us/ see/ far/ away.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “prevent sb from doing st”: ngăn ai khỏi việc làm gì

Dịch: Ô nhiễm tầm nhìn ngăn cản chúng ta khỏi việc nhìn xa.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

What/ pollution/ to/ is/ types/ the/ of/ most/ human/ harmful?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “type of N”: loại gì

Be harmful to sb: có hại với ai

Câu so sánh nhất với tính từ dài: “Be the most + adj dài”

Dịch: Loại ô nhiễm nào có hại nhất đối với con người?


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

poison/ Sewages/ lakes/ from/ such/ and/ water/ factories/ bodies/ as/ rivers.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: poison: gây độc, đầu độc

Dịch: Nước thải từ các nhà máy làm độc hại các vùng nước như hồ, sông,…


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

of/ are/ Plastic/ of/ source/ the/ main/ bags/ one/ pollution.

Xem đáp án

Đáp án:C

Giải thích: cấu trúc “one of the + Ns”: một trong những…

Dịch: Túi nilon là một trong những nguồn chính gây ô nhiễm.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

in/ food/ Soil/ results/ contamination/ unsafe

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “result in”: gây ra

Dịch: Ô nhiễm đất gây ra thực phẩm không đảm bảo an toàn.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

there/ were/ if/ more/ trees/ the/ in/ area/ the/ air/ would/ be/ fresher

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc there + be + N: có…

Câu điều kiện loại 2 “If + quá khứ đơn, S + would/ could/ might + V nguyên thể”

Dịch: Nếu có nhiều cây hơn ở khu này, không khí sẽ trong lành hơn.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

It’s very wasteful to apply lights in almost everything at night.

Xem đáp án

Đáp án:A

Dịch: Thật là lãng phí khi lắp điện ở hầu hết mọi thứ vào buổi tối.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

The soil is poisoned because farmers use too many pesticides and herbicides.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: so + mệnh đề: vì vậy

Dịch: Đất đai bị ô nhiễm vì nông dân dùng quá nhiều thuốc trừ sâu và diệt cỏ.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

If you don’t stop swimming in that lake, you will have a rash.

Xem đáp án

Đáp án:B

Giải thích: Unless = if…not…: nếu không, trừ phi

Stop Ving: ngừng làm gì <> keep Ving: cứ tiếp tục làm gì

Dịch: Nếu bạn không ngừng bơi ở cái hồ đó, bạn sẽ bị nổi mẩn ngứa đó.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

The polluted water results in the death of many aquatic animals and plants

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: lead to = result in = cause: gây ra cái gì

Dịch: Nước ô nhiễm gây ra cái chết của nhiều loài thuỷ sinh.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

People use a lot of vehicles. The air is polluted.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + S +Ved, S would V

Dịch: Nếu con người không dùng quá nhiều phương tiện giao thông, không khí sẽ không bị ô nhiễm.


Bắt đầu thi ngay