Dạng 3. Tính số các số tự nhiên
-
1530 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Có bao nhiêu số có năm chữ số?
Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999. Số nhỏ nhất có năm chữ số là :10 000. Số các số có năm chữ số là : .
Câu 3:
Tính số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số.
Các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số là 1000 ; 1002 ; 1004 ; … ; 9998, trong đó số lớn nhất (số cuối) là 9998, số nhỏ nhất (số đầu) là 1000, khoảng cách giữa hai số liên tiếp là :
.
Theo công thức nêu trên, số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số là : (số)
Câu 4:
Muốn viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 phải dùng bao nhiêu chữ số 9 ?
Ta lần lượt tính các chữ số 9 ở hàng đơn vị, ở hàng chục và ở hàng trăm.
Các số chứa chữ số 9 ở hàng đơn vị: 109, 119, … , 999 gồm (số)
Các số chứa chữ số 9 ở hàng chục:
190, 191,… , 199 gồm (số)
290, 291 ,… , 299 gồm 10 số …
990, 991,999 gồm 10 số.
Các số chứa chữ số 9 ở hàng chục có : (số)
Các số chứa chữ số 9 ở hàng trăm : 900, 901,… , 999 gồm (số)
Vậy tất cả có: (chữ số 9).
Câu 5:
Số có hai chữ số là , khoảng cách giữa các số là 1.
Vậy tất cả có số có hai chữ số.
Câu 6:
Số có ba chữ số là , khoảng cách giữa các số là 1.
Vậy tất cả có số có hai chữ số.
Câu 7:
Số có chín chữ số là , khoảng cách giữa các số là 1.
Vậy tất cả có số có chín chữ số.
Câu 8:
Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số?
Số lẻ có ba chữ số là , khoảng cách giữa các số lẻ là 2.
Vậy tất cả có số lẻ có ba chữ số.