30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 21)
-
5761 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Các quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và trên đất liền là
Chọn C
Bài 2: Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ - Mục 2. PhẠM VI LÃNH THỔ - Ý a Vùng đất.
Câu 2:
Sự đa dạng sinh học của nước ta không thể hiện ở
Chọn D
Bài 14: Sự dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên – Mục 1 Sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật – ý b Đa dạng sinh học.
Câu 3:
Đặc điểm nổi bật trong hoạt động của bão nước ta là
Chọn A
Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. – Mục 2 Ảnh hưởng của biển đông đến thiên nhiên Việt Nam – ý d Thiên tai
Câu 4:
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta không giáp với Lào?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 5:
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Tiền và sông Hậu?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 6:
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết miền khí hậu phía Bắc không có vùng khí hậu nào sau đây?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 7:
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết nhóm đất nào phân bố ven sông Tiền, sông Hậu nước ta?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 8:
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 9:
Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm trong Átlat địa lí Việt Nam trang 17, giai đoạn 2000 -2007 , GDP của nước ta tăng
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 10:
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Cầu Treo với nơi nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 11:
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 12:
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 13:
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 14:
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ngành khai thác chế biến lâm sản có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 15:
Thiên tai nào sau đây không xảy ra ở khu vực đồi núi?
Chọn D
Bài 15: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai – Mục 2 Một số thiên tai chủ yếu và biện pháp phòng chống.
Câu 16:
Dân cư nước ta chủ yếu sống ở nông thôn do
Chọn C
Bài 16: Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta: Mục 3 phân bố dân cư chưa hợp lí – ý b giữa Thành thị và nông thôn: nông nghiệp vẫn là ngành chính
Câu 17:
Các đô thị ở nước ta thường có chức năng là
Chọn D
Bài 18 : Đô thị hóa : trung tâm tổng hợp vừa là trung tâm kinh tế - văn hóa giáo dục và hành chính.
Câu 18:
Vùng nuôi tôm lớn nhất của nước ta là
Chọn A
Bài 24: Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp – Mục 1 Ngành thủy sản – ý b sự phát triển và phân bố ngành thủy sản.
Câu 19:
Mạng lưới đường bộ của nước ta được mở rộng và hiện đại hóa do
Chọn B
Bài 30 : Vấn đề phát triển ngành GTVT và TTLL – Mục 1 Giao thông vận tải. – ý a. Đường bộ.
Câu 20:
Phương hướng để khai thác nguồn lợi hải sản hiệu quả, đồng thời góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển, thềm lục địa của nước ta là
Chọn A
Bài 24: Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp – Mục 1 Ngành thủy sản – ý a Những điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản: Những đổi mới trong chính sách của Nhà nước đã tác động tích cực: Khai thác gắn với bảo vệ nguồn lợi và giữ vững chủ quyền vùng biển, hải đảo (đẩy mạnh đánh bắt xa bờ)
Câu 21:
Đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm không phải là
Chọn D
Bài 43: Vùng kinh tế trọng điểm – Mục 1: Đặc điểm
Câu 22:
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG, NĂM 2010 VÀ 2014 (%)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
Chọn C
Nhận xét đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014: Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng
Câu 23:
Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì
Chọn D
Bài 11 (Địa lí 11) Khu vực đông nam á – I. Tự nhiên - Mục 1 Vị trí địa lí và lãnh thổ
Câu 24:
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị:%)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP trong nước của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2015?
Chọn A
Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP trong nước của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2015: In-đô-nê-xi-a và Thái Lan giảm nhanh.
Câu 25:
Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí nước ta nằm trong
Chọn A
Bài 9 Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa – Mục 1 Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa – ý a. Tính chất nhiệt đới
Câu 26:
Trong nội bộ ngành công nghiệp, sự chuyển dịch diễn ra theo hướng nào sau đây?
Chọn C
Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Mục 1 chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế: Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
Câu 27:
Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các khu công nghiệp hiện nay của nước ta là
Chọn A
Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp – Mục 2 các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp: Nhân toos tự nhiên quan trọng nhất : tài nguyên khoáng sản
Câu 28:
Trong sản xuất lúa, cơ cấu mùa vụ đang có những chuyển biến tích cực theo hướng
Chọn C
Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp: Mục 1: ngành trồng trọt – ý a. Sản xuất lương thực.
Câu 29:
Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch chủ yếu do
Chọn D
Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở DHNTB – Mục 1 Khái quát chung: nhiều bãi biển đẹp
Câu 30:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
Chọn D
Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên: - Mục 2 Phát triển cây công nghiệp lâu năm.
Câu 31:
Các nước Đông Nam Á lục địa có ưu thế hơn các nước Đông Nam Á biển đảo về
Chọn C
Bài 11 (Địa lí 11) Khu vực đông nam á – I Tự nhiên – Mục 2 Đặc điểm tự nhiên
Câu 32:
Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Biểu đồ thể hiện Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 33:
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu góp phần nâng cao giá trị ngành ngành chăn nuôi ở nước ta?
Chọn B
Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp – Mục 2 Ngành chăn nuôi: để Ngành công nghiệp chế biến ngày càng phát triển đã làm cho giá trị sản phẩm được nâng cao.
Câu 34:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch nước ta?
Chọn A
Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du lịch: Mục 2 Du lịch – ý b. tình hình phát triển và các trung tâm du lịch chủ yếu.
Câu 35:
Thế mạnh nào dưới đây không phải của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
Chọn C
Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở TDMNBB – Mục 3 trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau của cận nhiệt và ôn đới
Câu 36:
Biện pháp quan trọng nhất để khai thác tốt hơn tiềm năng tự nhiên cho sản xuất lương thực vùng đồng bằng sông Cửu Long là
Chọn A
Bài: 41: Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL – Mục 3 Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL
Câu 37:
Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
Chọn D
Bài 33 Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH – Mục 2 Hạn chế chủ yếu của vùng.
Câu 38:
Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Chọn A
Bài 39: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ĐNB – Mục 3 Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu – ý c Trong Nông, lâm nghiệp: Vấn đề thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu và việc thay đổi cơ cấu cây trồng đang nâng cao vị trí của vùng…
Câu 39:
Để nâng cao giá trị nuôi trồng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, vấn đề cần quan tâm hàng đầu là
Chọn C
Bài: 41: Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL : Mục 3. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL
Câu 40:
Cho bảng số liệu
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP nước ta phân khu vực kinh tế năm 2000 và 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn C
Tròn