1000 câu lý thuyết Hóa Học mức độ vận dụng cao cực hay có lời giải
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AMIN - AMINO AXIT - PEPTIT
-
4958 lượt thi
-
41 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
đáp án A
phản ứng thủy phân trong dd kiềm của aminoaxit
Câu 2:
Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
ĐÁP ÁN A
aminoaxit lưỡng tính
Câu 3:
Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
ĐÁP ÁN A
Câu 4:
Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) không phản ứng được với chất nào sau đây?
ĐÁP ÁN D
Câu 7:
Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
ĐÁP ÁN D
amin tác dụng đc với axit nhưng ko tác dụng vs bazo
Câu 8:
Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
ĐÁP ÁN C
vì amin tác dụng với axit làm giảm mùi tanh của cá
Câu 9:
Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
ĐÁP ÁN B
amin ko tác dụng với bazo
Câu 10:
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khí ở điều kiện thường?
ĐÁP ÁN C
Các amin thể khí ở đk thường là: CH3NH2 ; (CH3)2NH ; (CH3)3N ; C2H5NH2
Câu 12:
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
ĐÁP ÁN C
Glyxin: NH2CH2COOH có 1 nhóm Nh2- và 1 nhóm -COOH nên ko làm đổi màu quỳ tím
Câu 13:
Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
ĐÁP ÁN B
Câu 16:
Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
ĐÁP ÁN D
axit sẽ trung hòa amin làm giảm mùi tanh của cá
Câu 18:
CH3CH2CH(NH2)CH3 là amin
ĐÁP ÁN A
số liên kết của N vs bao nhiêu nguyên tử C thì là bậc của amin
Câu 19:
Dung dịch nào làm xanh quì tím?
ĐÁP ÁN B
chất có số nhóm chức -NH2 lớn hớn -COOH thì làm đổi màu quỳ tím sang xanh
Câu 21:
Để rửa mùi tanh của cá mè, người ta thường dùng
ĐÁP ÁN C
dùng giấm ăn khử mùi tanh của cá vì nó là axit phản ứng vs amin tạo muối dễ rửa trôi và ko ảnh hưởng tới thịt cá
Câu 23:
Hợp chất nào không phải amino axit?
ĐÁP ÁN C
amino axit phải có 2 nhóm chức _NH2 và _COOH
Câu 24:
Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với:
ĐÁP ÁN A
Câu 27:
Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?
ĐÁP ÁN A
amin tác dụng đc với dd axit
Câu 28:
Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
ĐÁP ÁN C
Từ tripeptit trở nên mới có khả năng hòa tan Cu(OH)2
Câu 32:
Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
ĐÁP ÁN B
Ở điều kiện thường có 4 amin là metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là ở thể khí và có mùi khai tương tự NH3
Riêng phenylamin (hay anilin) vì có phân tử khối lớn nên ở thể lỏng.
Câu 33:
Alanin không phản ứng được với chất nào dưới đây?
ĐÁP ÁN B
Ala lưỡng tính nên tác dụng đc axit và bazo
Câu 34:
Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
ĐÁP ÁN C
Amin thơm có lực bazơ yếu hơn amoniac.
Ankyl amin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
Gốc ankyl đẩy e càng mạnh, lực bazơ của N càng mạnh.
=> Thứ tự lực bazơ tăng dần: C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2.
Câu 35:
Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH
ĐÁP ÁN C
aminoaxit lưỡng tính còn amin chỉ tác dụng vs axit
Câu 37:
Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
ĐÁP ÁN C
amin ko tác dụng với dd kiềm
Câu 39:
Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
ĐÁP ÁN A
tripeptit trở lên mới có phản ứng này