is seeing
sees
Sandra … Sarah at the railway station tomorrow.
Trả lời:
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=>Sandra is seeing Sarah at the railway station tomorrow.
Tạm dịch: Sandra sẽ gặp Sarah tại ga xe lửa vào ngày mai.
Đáp án: is seeing
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Our grandparents (visit)
our house tomorrow. They have just informed us.
A: “I am not going to play soccer this afternoon.”
B: “Whatyou
next?”
Fill in the blanks with suitable verb tenses.
She (buy)
a new house next month because she has enough money.
Fill in the blanks with suitable verb tenses.
(Lan/work) this week?”
– No, he’s on holiday.
Everything’s arranged. I ________ into a new house this Saturday.
After this lesson, I ________ a friend at McDonald’s for a burger and a chat.