Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 133

Khi nói về công nghệ gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Thể truyền thường sử dụng trong công nghệ gen là plasmit, virut hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo.

B. Công nghệ gen là qui trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.

C. Để dễ dàng phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, người ta thường chọn thể truyền có gen đánh dấu.

D. Cừu Đôly là sinh vật biến đổi gen được tạo thành nhờ kĩ thuật chuyển gen ở động vật.

Đáp án chính xác
 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Biết tần số trao đổi chéo giữa gen A và a là 24% thì giao tử AB sinh ra từ cơ thể Ab/aB chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

Xem đáp án » 17/05/2023 400

Câu 2:

Ở sinh vật nhân thực, aa mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là:

Xem đáp án » 17/05/2023 204

Câu 3:

Đậu hà lan có 7 nhóm gen liên kết. Số NST trong mỗi tế bào lá ở thể một nhiễm của loài này là

Xem đáp án » 17/05/2023 200

Câu 4:

Ở người, gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen b gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con gái bị mù màu và một con trai mắt nhìn màu bình thường. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này là:

Xem đáp án » 17/05/2023 191

Câu 5:

Khi nói về thực vật C4, nhận định nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án » 17/05/2023 187

Câu 6:

Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.

Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.  (ảnh 1)

Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. Có thể xác định chính xác kiểu gen của tất cả những người trong phả hệ.

II. Cặp vợ chồng ở thế hệ III sinh người con thứ hai là con gái không bị bệnh với xác suất 12,5%.

III. Người số 14 có kiểu gen aa.

IV. Người số 7 và 8 có kiểu gen không giống nhau.

Xem đáp án » 17/05/2023 179

Câu 7:

Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của quá trình hô hấp ở thực vật?

Xem đáp án » 17/05/2023 168

Câu 8:

Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể thừa 2 chiếc NST được gọi là

Xem đáp án » 17/05/2023 165

Câu 9:

Quần thể tự thụ phấn ban đầu có toàn kiểu gen Aa, sau 3 thế hệ tự thụ phấn, tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tồn tại trong quần thể là

Xem đáp án » 17/05/2023 160

Câu 10:

Cho phép lai ♂AaBbDD × ♀AaBbDd. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 6% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở cơ thể cái có 4% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường; Các giao tử thụ tinh với xác suất như nhau. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở F1 có tối đa 84 loại kiểu gen.

II. Ở F1 có tối đa 66 loại kiểu gen đột biến.

III. Ở F1, loại kiểu gen AAaBbDd chiếm tỉ lệ 0,36%.

IV. Ở F1, loại kiểu gen AABBDD chiếm tỉ lệ 2,82%.

Xem đáp án » 17/05/2023 160

Câu 11:

Loại axit nuclêic nào mang bộ ba đối mã (anticodon)?

Xem đáp án » 17/05/2023 157

Câu 12:

Gen B ở sinh vật nhân sơ dài 510 nm và có số nuclêôtit loại A nhiều gấp 2 lần số nuclêôtit loại G. Gen B bị đột biến điểm thành alen b có 3502 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen b là

Xem đáp án » 17/05/2023 145

Câu 13:

Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là:

Xem đáp án » 17/05/2023 138

Câu 14:

Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen?

Xem đáp án » 17/05/2023 131

Câu 15:

Một quần thể ở thế hệ F2 có cấu trúc di truyền 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Khi cho tự phối bắt buộc, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 được dự đoán là:

Xem đáp án » 17/05/2023 130

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »