Fill in the blanks with a, an, or the. (Điền vào chỗ trống với a, an hoặc the.)
1. He bought her __an__ ice cream. _____ ice cream was chocolate.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy mua cho cô ấy một cây kem. Kem sô cô la.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời câu hỏi.)
1. How many days does Jenny have food for? _____________
3. How many cartons of milk does Jane have in her fridge? _____________