IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Ôn tập chương I Đại số có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương I Đại số có đáp án

Trắc nghiệm Toán 9 Ôn tập chương I Đại số có đáp án (Thông hiểu)

  • 1959 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Rút gọn biểu thức

(4+15)(106)415=...

Xem đáp án

Bước 1: Áp dụng Quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn

Bước 2: Đưa biểu thức 106 vào trong dấu căn và đưa biểu thức trong căn về dạng (A + B)2

Lời giải

Ta có:

(4+15)(106)415=(4+15)2(415)(106)=(42+152)(4+15)(106)2=(4+15)[2(53)]2=2(4+15)(53)2=(8+215)(53)2=(5+3)2(53)2=(53)2=2

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Với x0;x9. Cho hai biểu thức A=x+3x9+2x+31x3 và B=x+1x+2

Rút gọn A được kết quả là:

Xem đáp án

Với x0;x9. Ta có:

A=x+3x9+2x+31x3      =x+3+2(x3)(x+3)(x+3)(x3)      =x+x6(x+3)(x3)      =x2x+3x6(x+3)(x3)      =(x2)(x+3)(x+3)(x3)      =x2x3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Với x0;x9. Cho hai biểu thức A=x+3x9+2x+31x3 và B=x+1x+2

Tìm x để A < 1

Xem đáp án

Với x0;x9. Ta có:

A=x+3x9+2x+31x3      =x+3+2(x3)(x+3)(x+3)(x3)      =x+x6(x+3)(x3)      =x2x+3x6(x+3)(x3)      =(x2)(x+3)(x+3)(x3)      =x2x3

A<1x2x3<1x2x31<0x2x+3x3<01x3<0x3<0  (vi  1>0)x<3x<9

x0;x9. Do đó A < 1 0x<9

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Với x0;x9. Cho hai biểu thức A=x+3x9+2x+31x3 và B=x+1x+2

Với A = B thì x = …

Xem đáp án

Bước 1: Rút gọn A

Bước 2: Quy đồng và khử mẫu của phương trình A = B

Bước 3: Rút gọn phương trình và tìm nghiệm

Lời giải

Với x0;x9. Ta có:

A=x+3x9+2x+31x3      =x+3+2(x3)(x+3)(x+3)(x3)      =x+x6(x+3)(x3)      =x2x+3x6(x+3)(x3)      =(x2)(x+3)(x+3)(x3)      =x2x3

Do đó A=Bx2x3=x+1x+2

(x2)(x+2)(x3)(x+2)=(x+1)(x3)(x+2)(x3)(x2)(x+2)=(x+1)(x3)x4=x2x32x=1x=12x=14  (TM)

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 14


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả rút gọn của biểu thức 139+315+325+3813 là:

Xem đáp án

Bước 1: Nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất với biểu thức liên hợp của mẫu

Bước 2: Quy đồng và rút gọn

Lời giải

Ta có:

139+315+325+3813=(3533)(39+315+325)(3533)+3333=3533353333+33=35332+33=35+332

Đáp án cần chọn là: D

*Lưu ý13a2+3ab+3b2=3a3b(3a3b)(3a2+3ab+3b2)=3a3bab


Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức 1667+29+47=...

Xem đáp án

Ta có:

1667+29+47

=322.3.7+72+(27)2+2.27.1+12=(37)2+(27+1)2=37+27+1  (vi  3>7)=4+7

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 4+7.

*Lưu ý: Với A là một biểu thức, ta có A2=|A|={A  khi  A0A  khi  A<0


Câu 7:

Khẳng định sau Đúng hay Sai?

Với a > 0; b > 0 và ab. Rút gọn biểu thức a+b2abab:1a+b=ab

Xem đáp án

Bước 1: Biến đổi vế trái

Bước 2: Áp dụng hằng đẳng thức (a – b)(a + b) = a2 – b2 và rút gọn

Lời giải

Ta có:

Vế trái = a+b2abab:1a+b

 =(ab)2ab.(a+b)=(ab)(a+b)        

            = a – b = Vế phải

Do đó khẳng định trên là Đúng

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Biết 1343=a+b3 (với a,b). Khi đó a – b = …

Xem đáp án

Bước 1: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn về (231)2.

Bước 2: Áp dụng hằng đẳng thức A2=|A| và đồng nhất hệ số để tìm a, b

Lời giải

Ta có:

1343=(23)22.23.1+12=(231)2=231  (vi  23>1)

Mà 1343=a+b3=231

a,b nên ta có: a = −1; b = 2

Do đó a – b = −1 – 2 = −3

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −3


Câu 10:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Thực hiện phép tính (3+1)(423)31=...

Xem đáp án

Đưa 423 về dạng (a – b)2, sau đó rút gọn biểu thức

Lời giải

Ta có:

(3+1)(423)31=(3+1)(31)231=(3+1)(31)=(3)212=31=2

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Với x0 và x9. Cho biểu thức M=(2x3+1x+3):x+1x3

Rút gọn M được kết quả là:

Xem đáp án

Rút gọn biểu thức trong ngoặc trước:

Mẫu thức chung (x3)(x+3)

Lời giải

Với x0 và x9, ta có:

M=(2x3+1x+3):x+1x3       =2x+6+x3(x3)(x+3).x3x+1       =3x+3x+3.1x+1       =3(x+1)x+3.1x+1       =3x+3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính 1213631035=...

Xem đáp án

Ta có:

1213631035=2+1(2)2132(35)35=2+132=122

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 122.


Câu 17:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho hai biểu thức A=1110 và B=43

So sánh A … B

Xem đáp án

Bước 1: Nhân cả tử và mẫu của A, B với biểu thức liên hợp

Bước 2: So sánh A và B

Áp dụng tính chất nếu a > b thì 1a<1b

Lời giải

Ta có:

A=1110=(1110)(11+10)11+10=111+10

B=43=(43)(4+3)4+3=14+3

Mà 4<11;3<1011+10>4+3

Do đó 111+10<14+31110<43

Vậy dấu cần điền là <


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Biểu thức 2x+5+x4x có nghĩa khi:

Xem đáp án

Biểu thức có nghĩa khi

{x+504x0{x5x45x4

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Kết quả phép tính 7+24.726 là:

Xem đáp án

Áp dụng quy tắc nhân hai căn thức và sử dụng hằng đẳng thức

Lời giải

Ta có:

7+24.726=7+26.726=(7+26)(726)=72(26)2=25=5

Đáp án cần chọn là: C


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Điều kiện xác định của biểu thức 2x1+x1x6 là:

Xem đáp án

Điều kiện xác định:

{2x10x60{x12x6

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương