Thứ bảy, 01/06/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

31/08/2022 104

Cho các cặp dung dịch sau:

(1)BaCl2 và Na2CO3        (2) Ba(OH)2 và H2SO4

(3) NaOH và AlCl3        (4) AlCl3 và Na2CO3

(5) BaCl2 và NaHSO4        (6) Pb(NO3)2 và Na2S

(7)Fe(NO3)2 và HCl        (8) BaCl2 và NaHCO3

(9) FeCl2 và H2S

Số cặp chất xảy ra phản ứng là:


A. 7                               


Đáp án chính xác

B. 8                                

C. 9                                

D. 6

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Các cặp chất xảy ra phản ứng là: (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7)

(1)BaCl2 + Na2CO3    →    BaCO3+ 2NaCl

(2) Ba(OH)2 + H2SO4    →    BaSO4+ 2H2O

(3) 3NaOH +AlCl3   →    3NaCl + Al(OH)3

(4) 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 6H2O   →    2Al(OH)3+ 6NaCl+ 3CO2

(5) BaCl2 +NaHSO4    →    BaSO4+ NaCl+ HCl

(6) Pb(NO3)2 + Na2S   →    PbS + 2NaNO3

(7) 9Fe(NO3)2 +12 HCl   →    6H2O+ 3NO+ 5 Fe(NO3)2+ 4FeCl3

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Có 4 dung dịch (đều có nồng độ mol 0,1 mol/l). Mỗi dung dịch có chứa một trong 4 chất tan sau: NaCl, C2H5OH, CH3COOH, K2SO4. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau đây?

Xem đáp án » 31/08/2022 115

Câu 2:

Cho các phản ứng sau:

(a) FeS + 2HCl    →    FeCl2+ H2S

(b) Na2S + 2HCl    →    2NaCl + H2S

(c) 2AlCl3+ 3Na2S + 6H2O    →    2Al(OH)3+ 3H2S + 6NaCl;

(d) KHSO4+ KHS    →    K2SO4+ H2S

(e) BaS + H2SO4(loãng)    →    BaSO4+H2S

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2-+ 2H+   →    H2S là

Xem đáp án » 31/08/2022 114

Câu 3:

Tính nồng độ H+ trong dung dịch thu được khi hòa tan 8 gam SO3 vào 200 ml nước?

Xem đáp án » 31/08/2022 109

Câu 4:

Thêm từ từ từng giọt dung dịch axit sunfuric vào dung dịch Ba(OH)2 đến dư. Độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi thế nào ?

Xem đáp án » 31/08/2022 104

Câu 5:

So sánh khả năng dẫn điện của các dung dịch có cùng nồng độ mol 0,1M sau: HNO3, Na2CO3, K3PO4, Al2(SO4)3?

Xem đáp án » 31/08/2022 101

Câu 6:

Trong một dung dịch CH3COOH người ta xác định được nồng độ H+ bằng 3,0.10-3 M và nồng độ CH3COOH bằng 3,93.10-1 M. Nồng độ mol ban đầu của CH3COOH là:

Xem đáp án » 31/08/2022 100

Câu 7:

Cho các phát biểu sau:

(a)Chất điện li bao gồm axit, bazơ, muối

(b)Dãy các chất: HF, NaF, NaOH đều là chất điện li mạnh

(c) Dãy các chất: C2H5OH, C6H12O6, CH3CHO là các chất điện li yếu

(d) Những chất khi tan trong nước cho dung dịch dẫn điện được gọi là những chất điện li

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án » 31/08/2022 99

Câu 8:

Dung dịch chứa các ion sau: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại bỏ được nhiều ion ra khỏi dung dịch (mà không đưa thêm ion mới vào) có thể cho tác dụng với chất nào sau đây?

Xem đáp án » 31/08/2022 98

Câu 9:

Trộn lẫn 117 ml dung dịch có chứa 2,84 gam Na2SO4 và 212 ml dung dịch có chứa 29,25 g NaCl và 171 ml H2O. Nồng độ mol của ion Na+ trong dung dịch thu được là:

Xem đáp án » 31/08/2022 97

Câu 10:

Hòa tan 50 gam tinh thể đồng sunfat ngậm 5 phân tử nước được 200 ml dung dịch A. Tính nồng độ các ion trong A?

Xem đáp án » 31/08/2022 94

Câu 11:

Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là :

Xem đáp án » 31/08/2022 94

Câu 12:

Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M được dung dịch A. Tính pH dung dịch A?

Xem đáp án » 31/08/2022 93

Câu 13:

Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag(3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), Fe(NO3)2 (10). Axit HCl không tác dụng được với chất số:

Xem đáp án » 31/08/2022 91

Câu 14:

Trong 2 lít dung dịch CH3COOH 0,01M có 12,522.1021 phân tử và ion. Phần trăm số phân tử axit CH3COOH phân li thành ion là:

Xem đáp án » 31/08/2022 91

Câu 15:

Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch?

Xem đáp án » 31/08/2022 90

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »