A. It is believed that he and a friend had discovered traces of treasure in the hole.
B. Traces of treasure are believed to have been discovered in the hole by him and a friend.
C. Traces of treasure were believed to have been discovered in the hole by him and a friend.
D. It was believed that he and a friend had discovered traces of treasure in the hole.
Kiến thức: Câu bị động kép
Giải thích:
Câu chủ động: People believe that + S + Ved/ V2
Câu bị động: It is believed that + S + Ved/ V2
Hoặc: S + am/ is/ are + believed to have Ved/ V3
Tạm dịch: Mọi người tin rằng anh ta và một người bạn đã khám phá dấu vết của kho báu trong cái lỗ.
A. sai ngữ pháp: had discovered => discovered
B. Dấu vết của kho báu được cho là đã được phát hiện trong cái lỗ bởi anh ta và một người bạn. => đúng
C. sai ngữ pháp: were believed => are believed
D. sai ngữ pháp: was believed => is believed
Chọn B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
If it hadn't been for my father's encouragement, I would never have become a chef.
We couldn’t have managed our business successfully without my father’s money.
We got caught in a traffic jam so we were among the last to arrive.
A child is influenced as much by his schooling as by his parents.