Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây:
Many species have become extinct each year before biologists can identify them.
A. destroy
B. drain
C. endanger
D. discover
destroy (v): phá hủy
drain (v): tiêu hao
endanger (v): gây nguy hiểm
discover (v): khám phá, tìm ra
identify = discover
Tạm dịch: Hằng năm có nhiều loài bị tuyệt chủng trước khi các nhà sinh vật học kịp phát hiện ra chúng.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Choose the correct answer:
Chemical wastes from factories are _______ that cause serious damage to species habitats.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ tróng trong câu sau đây:
The most serious problem of modern times is that man is destroying thenatural________of the earth and transforming huge areas into wasteland.
Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding hunting, restricting land development or creating _______.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
All the countries in the area have _______ to protect their wildlife but they are rarely enforced.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
Many modern medicines are derived _______ plants and animals.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becomingextinct.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
The life of a spy is fraught with________
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây:
It is found that endangered species are often concentrated in areas that are poor and densely populated, such as much of Asia and Africa.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
If an area is _______, all the trees there are cut down or destroyed.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây:
Humans depend on species diversity to provide food, clean air and water, and fertile soil for agriculture.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
Forest dwellers had always hunted the local _______ but their needs had been small.
Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
Being listed as an endangered species can have negative effect since it could make a species more desirable for collectors and poachers.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
They eventually realize that reckless _______ of the earth's resources can lead only to eventual global disaster.