doesn't have to
don't have to
She … wash her car, because it's raining.
Trả lời:
Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)
Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)
Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý không bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng phủ định
Chủ ngữ “She” số ít nên động chia ở dạng: doesn’t have to
=>She doesn’t have to wash her car, because it's raining.
Tạm dịch: Cô ấy không phải rửa xevì trời mưa.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
have to
don't have to
I … get up early tomorrow, because it's Sunday.
has to
doesn't have to
Max can't see very well so he … wear glasses.
has to
doesn't have to
Mary can't go to the cinema, she … look after her sister.
has to
have to
My parents can't go to Italy. They … work this summer.