IMG-LOGO

Câu hỏi:

13/03/2022 378

Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng nhất?

A. a2 + b2 < 2ab

B. a2 + b2 ≤ 2ab

C. a2 + b2 ≥ 2ab

Đáp án chính xác

D. a2 + b2 > 2ab

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Xét hiệu P = a2 + b2 - 2ab = (a - b)2 ≥ 0 (luôn đúng với mọi a, b)

Nên a2 + b2 > 2ab với mọi a, b.

Dấu “=” xảy ra khi a = b.

Đáp án cần chọn là: C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

Xem đáp án » 13/03/2022 1,855

Câu 2:

Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 1,386

Câu 3:

Cho a, b là các số thực dương. Chọn khẳng định đúng nhất?

Xem đáp án » 13/03/2022 1,315

Câu 4:

So sánh m và m2 với 0 < m < 1?

Xem đáp án » 13/03/2022 1,144

Câu 5:

Cho a > b và c > 0, chọn kết luận đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 753

Câu 6:

So sánh m3 và m2 với 0 < m < 1?

Xem đáp án » 13/03/2022 639

Câu 7:

Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì?

Xem đáp án » 13/03/2022 605

Câu 8:

Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì?

Xem đáp án » 13/03/2022 569

Câu 9:

Cho -3x - 1 < -3y - 1. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 463

Câu 10:

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

Xem đáp án » 13/03/2022 455

Câu 11:

Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?

Xem đáp án » 13/03/2022 406

Câu 12:

Hãy chọn câu sai?

Xem đáp án » 13/03/2022 355

Câu 13:

Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì?

Xem đáp án » 13/03/2022 332

Câu 14:

Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì?

Xem đáp án » 13/03/2022 326

Câu 15:

Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?

Xem đáp án » 13/03/2022 293

LÝ THUYẾT

1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương

a) Tính chất

Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

b) Tổng quát

Với ba số a, b và c mà c > 0, ta có:

Nếu a < b thì ac < bc;

Nếu a ≤ b thì ac ≤ bc;

Nếu a > b thì ac > bc;

Nếu a ≥ b thì ac ≥ bc.

Ví dụ 1. Đặt dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm:

a) (–21,5) . 6,5 ..... (–21,25) . 6,5;

b) 5,15 . 3,6 ..... (–5,25) . 3,6.

Lời giải:

a) Ta có –21,5 < –21,25 và 6,5 > 0.

Nhân hai vế của bất đẳng thức –21,5 < –21,25 với 6,5 ta được:

(–21,5) . 6,5 < (–21,25) . 6,5.

b) Ta có 5,15 > –5,25 và 3,6 > 0.

Nhân hai vế của bất đẳng thức 5,15 > –5,25 với 3,6 ta được:

5,15 . 3,6 ..... (–5,25) . 3,6.

2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm

a) Tính chất

Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được một bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.

b) Tổng quát

Với ba số a, b và c mà c < 0, ta có:

Nếu a < b thì ac > bc;

Nếu a ≤ b thì ac ≥ bc;

Nếu a > b thì ac < bc;

Nếu a ≥ b thì ac ≤ bc.

Ví dụ 2. Đặt dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm:

a) (–12,5) . 48 ..... (–12,5) . 45;

b) (–5,5) . (–11,2) ..... 6,25 . (–11,2).

Lời giải:

a) Ta có 48 > 45 và –12,5 < 0.

Nhân hai vế của bất đẳng thức 48 > 45 với (–12,5), ta được:

(–12,5) . 48 < (–12,5) . 45.

b) Ta có –5,5 < 6,25 và –11,2 < 0.

Nhân hai vế của bất đẳng thức –5,5 < 6,25 với (–11,2), ta được:

(–5,5) . (–11,2) > 6,25 . (–11,2).

2. Tính chất bắc cầu của thứ tự

Tính chất bắc cầu: Với ba số a, b và c ta thấy nếu a < b và b < c thì a < c.

                 

Trên trục số trên, a nằm bên trái b (a < b) và b nằm bên trái c (b < c) nên a nằm bên trái c (a < c).

Ví dụ 3. Cho a < b. Chứng minh a + 1 < b + 5.

Lời giải:

Cộng hai vế của bất đẳng thức a < b với 1, ta được:

a + 1 < b + 1.        (1)

Cộng hai vế của bất đẳng thức 1 < 5 với b, ta được:

b + 1 < b + 5.        (2)

Từ (1) và (2), theo tính chất bắc cầu, suy ra:

a + 1 < b + 5.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »