Este X được điều chế từ một ancol và một aminoaxit. Cho 36,05 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được ancol Z và m gam chất rắn. Biết X có khối lượng phân tử bằng 103 đvC và Z có khả năng tách nước tạo anken. Giá trị của m là
MX = 103 → C4H9NO2
Z có khả năng tách nước tạo anken → X là H2N-CH2-COOC2H5; Z là C2H5OH
nX = 0,35; nNaOH = 0,45 → Chất rắn gồm GlyNa (0,35) và NaOH dư (0,1)
→ m rắn = 37,95 gam
Chọn D
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Dẫn luồng hơi nước qua than nóng đỏ thì thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2, tỉ khối hơi của X so với H2 là 7,8. Toàn bộ V lít hợp khí X trên khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp CuO, Fe2O3 nung nóng thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Ngâm toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít H2 bay ra (ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO2 trong X bằng
Cho 4,6 gam kim loại X tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Kim loại X là
Cho các chất sau đây: metan, etilen, but-1-in, axetilen, but-2-in. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp tripeptit mạch hở. Giá trị của m là
Hỗn hợp X gồm K, K2O, Ba, BaO. Lấy m gam X hòa tan vào H2O dư thu được 0,21 mol H2 và dung dịch Y. Hấp thụ hết 0,54 mol CO2 vào Y thu được 11,82 gam kết tủa và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 1M vào Z đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 90 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Cho 1,17 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,344 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối sunfat trung hòa. Giá trị của m bằng
Chất nào sau đây được sử dụng để đúc tượng, làm phấn, bó bột khi xương bị gãy?
Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp vói cường độ dòng điện không đổi I = 5A. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau:.
Thời gian điện phân (giây) |
Khối lượng catot tăng (gam) |
Khí thoát ra ở hai cực |
Khối lượng dung dịch giảm (gam) |
t |
m |
Hai đơn chất khí |
a |
1,5t |
1,5m |
Hai đơn chất khí |
a + 5,6 |
2t |
1,5m |
Ba đơn chất khí |
2a - 7,64 |
Biết các khí sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Giá trị của y và a lần lượt là